Hiển thị các bài đăng có nhãn Sản phẩm. Hiển thị tất cả bài đăng


NaOH 99% – Xút vẩy là một trong những hóa chất công nghiệp dùng trong nhiều ngành công nghiệp như chất tẩy rửa, sơn, sản xuất giấy, công nghệ lọc dầu, công nghệ dệt nhuộm, thực phẩm, hóa chất xử lý nước.
Tính chất vật lý :
Hóa chất công nghiệp NaOH là chất rắn màu trắng, dạng vẩy hút ẩm mạnh. tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt. Dung dịch NaOH có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da. Khi sử dụng phải hết sức cẩn thận![/motangan] [chitiet]NaOH 99% – Xút vẩy là một trong những hóa chất công nghiệp dùng trong nhiều ngành công nghiệp như chất tẩy rửa, sơn, sản xuất giấy, công nghệ lọc dầu, công nghệ dệt nhuộm, thực phẩm, hóa chất xử lý nước.
Tính chất vật lý :
NaOH là chất rắn màu trắng, dạng vẩy hút ẩm mạnh. tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt.
Dung dịch NaOH có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da. Khi sử dụng phải hết sức cẩn thận!
Để kiểm tra loại xút vẩy bạn đang sử dụng có phải loại tốt hay không chúng ta chỉ cần cho một ít xút vẩy vào 1 chai nước hoặc cốc nước, thả xút vẩy vào rồi lắc đều hoặc khấy lên thấy tan tạp dung dịch trong suốt, tỏa nhiệt nhanh và mạnh và ít vẩn cặn thì xút vẩy bạn đang sử dụng là loại chất lượng tốt và ít tạp chất
Công dụng của Xút vẩy:
– Xút vẩy dùng trong ngành sản xuất giấy, bột giấy, mục đích của xút vẩy để tẩy trắng, làm cho bột giấy sáng trắng.
– Trong công nghiệp sản xuất chất tẩy rửa có tính ứng dụng nhiều.
– Xút vẩy ứng dụng trong công nghiệp xử lý nước thải để điều hòa, cân bằng độ PH.
– Xút vẩy dùng trong công nghiệp sản xuất kim loại nhôm từ quặng bauxit
– Xút ứng dụng trong ngành xà phòng,
– Xút vẩy là nguyên liệu trong ngành dệt (tẩy tạp chất trên vật liệu trước khi vào sản xuất, khi ngâm sợi với hỗn hợp hoà tan của caustic soda sẽ làm cho sợi có sức căng và bề mặt bóng)
– Ngoài ra, chúng còn dùng để sản xuất sợi nhân tạo (visco)

Sodium Fluosilicate được sử dụng như là chất khử trùng trong ngành công nghiệp gỗ, tác nhân hút ẩm của bêtông có tính axit, đông rắn trong sản phẩm cao su tự nhiên, phụ gia trong mạ kẽm, niken, thuốc trừ sâu,
sắt và chất độn trong chất dẻo và flo trong dược phẩm và nước uống.


Dùng cho Vệ sinh axit, Thiết bị nhà máy bia, Thiết bị bay hơi đường, Thiết bị giấy và bột giấy, Thiết bị khử muối, Thiết bị công nghiệp tổng hợp, Tẩy trắng, Thuốc nhuộm, chất làm rắn cho nhựa, sản xuất ống xả sạch hơn, chất làm chậm cháy..vv.vv




1. Maleic anhydrit được sử dụng trong sản xuất nhựa polyester chưa bão hòa.
2. Maleic anhydrit cũng được sử dụng trong sơn, dược phẩm, nông nghiệp, chất hoạt động bề mặt, chất phụ gia của chất dẻo, vv..vv
3, khí cay trong quân sự
Specification : Maleic anhydride - 99.5%min
Items
Specifications
Appearance
white  briquettes/flakes
Purity
99.5%  min
Colority(platinum -cobalt)
10  max
crystallization point
52.4 min
ash
0.005% max
Fe content
1 ppm max
 Maleic anhydride is an important organic chemical raw material used mainly for synthesizing unsaturated polyester resins, coatings, pharmaceutics, pesticides, lubricating oil additives, foodstuff additives etc. 
Application
1. Maleic anhydride used in production of unsaturated polyester resin.
2. Maleic anhydride also is used in coating, pharmaceutics, agricultural, surfactant, additive of plastics, etc.
3. Maleic anhydride is main material of binary acid with four carbons, 1,4-butanediol r-butyrolactone, tetrahydrofuran. 
Package and Storage
25kg/bag or according to the customer's requirement.
Seal airtight and keep in a dry and cool condition and away from light.


Ứng dụng:
  * Cải thiện chất lượng đất
  * Thúc đẩy tăng trưởng cây trồng / cây trồng
  * Tăng cường khả năng miễn dịch của động vật
  * Tăng cường sự hấp thụ các vi chất
  * Đẩy mạnh phát triển nuôi trồng thủy sản
Humic Acid 70% Powder
Molecular Formula: C9H9NO6
Technical Specification
ITEM
STANDARD
Appearance
Black fine powder
Humic acid (dry basis), %
≥ 70.0
Water solubility,
≥ 98.0
Moistrue, %
≤ 10.0
2016 Hot Environmental High Concentrated Humic Acid Powder Fertilizer
1.  Everest humic acid is widely accepted as organic base manure and soil regulator in horticultural crops, fruit trees, landscaping, gardening and pasture.
2.  Soil Application: 300-450kg /ha or 5-10% of total fertilizer application
3.  For Turf: 200-500kg/ha
4.  For Pasture: 300-500kg
2016 Hot Environmental High Concentrated Humic Acid Powder Fertilizer
1. Improve soil structure and root system development
2. Adjust PH of soil and decrease alkalinity and salt content in soil
3. Increase the availability of nutrient element and activity of the microorganism in soil
4.  Enhance soil cation exchange ability
5.  Improve the quality of the plant by stimulating the form of the enzyme
6.  Increase the effectiveness of pesticides and decrease the toxicity of it
7.  Increase the output of the crops
8.  Increase the absorption of pesticides by plants and slow down its resolve speed
9.  Increase water holding capacity of soil and ability of effectively anti-drought
10.  Strengthen root and increase seeding rate


Humic Acid  55%-60%

Humic acid is a kind of complicated composition of macromolecular compounds, according to the solubility of different solvents are divided into three components of the fulvic acid, brown rot, black rot acid. Humic acid in nature widely exists in lignite and weathering coal, peat, content of 30% ~ 70%

Specification:
Items
standard
Total humic acid content
55%-60%
PH Value
4-5
Moisture
20% max
Particle size
80 mesh pass 90%min

Application:
  * Improve soil quality
  * Promote plant/crop growth
  * Enhance animal immune ability
  * Enhance the absorption of microelements
  * Promote the development of aquaculture 

Package:
Packing in 25kg bag or according to client's request.

Dùng trong lĩnh vực : làm tan tuyết, dầu khí, thực phẩm, chống cháy, khử nước, hỗ trợ màu cho ngành dệt
THÔNG SỐ KỸ THUẬT : Calcium chloride - CaCl2 - Canxi clorua 

Mục
            Đặc điểm kỹ thuật
     
95%min
sodium chloride  NaCl
2.5%max
calcium hydroxide Ca(OH)2
0.25%max
calcium sulphate CaSO4
0.05%max
Water insoluble matter
0.2%max

Function: Melting snow in winter, oil drilling, desiccant and so on






Sử dụng: ngành công nghiệp sơn cho máy sấy sơn, ngành công nghiệp gốm sứ màu sứ, ngành công nghiệp hoá chất để sản xuất bột màu chứa coban và sản xuất nhiều muối coban nguyên liệu, pin công nghiệp dùng cho pin kiềm và phụ gia lithopone, cũng được sử dụng cho mạ điện, chất xúc tác, phụ gia thức ăn và thuốc thử.
Cobalt Sulphate  Anhydrous 98%  

Product name: cobalt sulfate,  rose vitriol, cobaltous sulfate, cobalt sulphate,
Appearance: brown or red crystals, density 1.948g/cm3, melting point: 96.8, insoluble in water and methanol, slightly soluble in ethanol, at 420 out of the crystallization of water into anhydrous material. 

Uses: the coatings industry for paint driers, ceramic industry for the porcelain glaze color, the chemical industry for making pigment containing cobalt and production of a variety of cobalt salts of raw materials, industrial batteries used for alkaline batteries and the lithopone additives, was also used for electroplating, catalysts, feed additives and reagents.


 CoSO4 - Cobalt sulfate Specification:
Content
Electronic Grade
I Grade
Special Grade
Co %≥
20.3
20.3
21
Ni %≤
0.001
0.002
0.002
Fe %≤
0.001
0.002
0.002
Mg %≤
0.001
0.002
0.002
Ca %≤
0.001
0.002
0.002
Mn %≤
0.001
0.002
0.002
Zn %≤
0.001
0.002
0.002
Na %≤
0.001
0.002
0.002
Cu %≤
0.001
0.002
0.002
Cd %≤
0.001
0.001
0.001
Insoluble Materials
0.01
0.01
0.01