Hiển thị các bài đăng có nhãn Hóa chất ngành sơn. Hiển thị tất cả bài đăng


1. Maleic anhydrit được sử dụng trong sản xuất nhựa polyester chưa bão hòa.
2. Maleic anhydrit cũng được sử dụng trong sơn, dược phẩm, nông nghiệp, chất hoạt động bề mặt, chất phụ gia của chất dẻo, vv..vv
3, khí cay trong quân sự
Specification : Maleic anhydride - 99.5%min
Items
Specifications
Appearance
white  briquettes/flakes
Purity
99.5%  min
Colority(platinum -cobalt)
10  max
crystallization point
52.4 min
ash
0.005% max
Fe content
1 ppm max
 Maleic anhydride is an important organic chemical raw material used mainly for synthesizing unsaturated polyester resins, coatings, pharmaceutics, pesticides, lubricating oil additives, foodstuff additives etc. 
Application
1. Maleic anhydride used in production of unsaturated polyester resin.
2. Maleic anhydride also is used in coating, pharmaceutics, agricultural, surfactant, additive of plastics, etc.
3. Maleic anhydride is main material of binary acid with four carbons, 1,4-butanediol r-butyrolactone, tetrahydrofuran. 
Package and Storage
25kg/bag or according to the customer's requirement.
Seal airtight and keep in a dry and cool condition and away from light.





Sử dụng: ngành công nghiệp sơn cho máy sấy sơn, ngành công nghiệp gốm sứ màu sứ, ngành công nghiệp hoá chất để sản xuất bột màu chứa coban và sản xuất nhiều muối coban nguyên liệu, pin công nghiệp dùng cho pin kiềm và phụ gia lithopone, cũng được sử dụng cho mạ điện, chất xúc tác, phụ gia thức ăn và thuốc thử.
Cobalt Sulphate  Anhydrous 98%  

Product name: cobalt sulfate,  rose vitriol, cobaltous sulfate, cobalt sulphate,
Appearance: brown or red crystals, density 1.948g/cm3, melting point: 96.8, insoluble in water and methanol, slightly soluble in ethanol, at 420 out of the crystallization of water into anhydrous material. 

Uses: the coatings industry for paint driers, ceramic industry for the porcelain glaze color, the chemical industry for making pigment containing cobalt and production of a variety of cobalt salts of raw materials, industrial batteries used for alkaline batteries and the lithopone additives, was also used for electroplating, catalysts, feed additives and reagents.


 CoSO4 - Cobalt sulfate Specification:
Content
Electronic Grade
I Grade
Special Grade
Co %≥
20.3
20.3
21
Ni %≤
0.001
0.002
0.002
Fe %≤
0.001
0.002
0.002
Mg %≤
0.001
0.002
0.002
Ca %≤
0.001
0.002
0.002
Mn %≤
0.001
0.002
0.002
Zn %≤
0.001
0.002
0.002
Na %≤
0.001
0.002
0.002
Cu %≤
0.001
0.002
0.002
Cd %≤
0.001
0.001
0.001
Insoluble Materials
0.01
0.01
0.01